GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

LONG ĐIỀN - BÀ RỊA VŨNG TÀU

Cập nhật lúc 13:54:07 06-12-2022 (GMT+7) Lượt xem:1206

Danh sách 65 vị Thường trực, 235 UV chính thức và 45 UV dự khuyết HĐTS khóa IX (2022-2027)

Kết quả suy tôn và suy cử trong kỳ Đại hội Phật giáo toàn quốc lần thứ IX, nhiệm kỳ 2022-2027, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có: Trưởng lão Hòa thượng Thích Trí Tịnh được suy tôn ngôi vị Phó Pháp chủ Hội đồng Chứng minh; Hòa thượng Thích Quảng Hiển được suy tôn vào Ủy viên Thường trực Hội đồng Chứng minh; Hòa thượng Thích Giác Tùng, Hòa thượng Thích Như Thị được suy tôn vào thành viên Hội đồng Chứng minh; Hòa thượng Thích Huệ Trí, Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh được suy cử làm Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam Phó Trưởng ban Tăng sự HĐTS Trung ương; Thượng tọa Thích Giác Trí, Thượng tọa Quách Thành Sattha, Thượng tọa Thích Minh Hạnh, Thượng tọa Thích Nhuận Nghĩa được tái suy cử Ủy viên Hội đồng Trị sự; Thượng tọa Thích Thiện Thuận được suy cử là Ủy viên dự khuyết Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam.

 

ts 1

ts 2

ts 3

ts 4

ts 5



ts 6

ts 7

ts 8

ts 9

ts 10

ts 11

ts 12

ts 13

ts 14

ts 15

ts 16

ts 17

ts 18

ts 19

ts 20

ts 21

ts 22

ts 23

ts 24

ts 25

ts 26

ts 27

ts 28

ts 29

ts 30

ts 31

ts 32

ts 33

ts 34

ts 35

ts 36

ts 37

ts 38

ts 39

ts 40

ts 41

ts 42

ts 43

ts 44

ts 45

ts 46

ts 47

ts 48

ts 49

ts 50

ts 51

ts 52

ts 53

ts 54

ts 55

ts 56

ts 57

ts 58


ts 60

ts 60

ts 61

ts 62

ts 63

ts 64

ts 65

 

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

___________________________________

 

BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN

NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

 

STT PHÁP DANH CHỨC VỤ
1. HT. Thích Thiện Nhơn  Chủ tịch Hội đồng Trị sự;Trưởng ban Tăng sự TƯ.
2. HT. Thích Thiện Pháp 

Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;Trưởng ban Kiểm soát TƯ;
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ.

3. HT. Thích Thanh Nhiễu  Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ.
4. HT. Thích Giác Toàn  Phó Chủ tịch HĐTS;Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam.
5. HT. Thích Thiện Tâm Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ.
6. HT. Thạch Sok Xane Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ.
7. HT. Thích Gia Quang

Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng Ban Thông tin Truyền thông TƯ;
Viện trưởng Phân Viện NCPHVN tại Hà Nội.

8. HT. Thích Bảo Nghiêm Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng Ban Hoằng pháp TƯ.
9. HT. Thích Quảng Tùng Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Từ thiện Xã hội TƯ.
10. HT. Thích Thiện Tánh Phó Chủ tịch HĐTS
11. HT. Thích Quảng Hà Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát TƯ.
12. HT. Thích Thanh Quyết 

Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Giáo dục Phật giáo TƯ;
Viện trưởng Học viện PGVN tại Hà Nội.

13. HT. Thích Khế Chơn Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử TƯ.
14. HT. Thích Quảng Xả Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ.
15. HT. Đào Như

Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;
Viện trưởng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer.

16. TT. Thích Đức Thiện Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS;Trưởng ban Phật giáo Quốc tế TƯ.
17. HT. Thích Thiện Thống Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Tăng sự TƯ.
18. HT. Thích Thanh Điện Phó Chủ tịch HĐTS;Phó ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ.
19. HT. Thích Huệ Trí Phó Chủ tịch HĐTS;Phó  Trưởng ban Tăng sự TƯ.
20. HT. Thích Huệ Thông Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Pháp chế TƯ.
21. TT. Thích Thanh Phong Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Kinh tế Tài chánh TƯ.
22. HT. Thích Tánh Nhiếp

Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;
Đặc trách Phật giáo Việt Nam tại Lào.

23. TT. Thích Thanh Tuấn Phó Tổng Thư ký, Chánh VP1 TƯ.
24. TT. Thích Phước Nguyên Phó Tổng Thư ký, Chánh VP2 TƯ.
25. HT. Thích Thọ Lạc Ủy viên Thường trực;Trưởng ban Văn hóa TƯ.
26. HT. Thích Lệ Trang Ủy viên Thường trựcTrưởng ban Nghi lễ TƯ.
27. HT. Thích Bửu Chánh Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa TƯ.
28. HT. Danh Lung Ủy viên Thư ký
29. TT. Thích Thanh Huân Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ.
30. TT. Thích Minh Quang Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ TƯ.
31. TT. Thích Minh Nhẫn Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban TTTT TƯ.
32. HT. Thích Thanh Đạt Ủy viên Thường trực
33. HT. Thích Tâm Đức(Tp.HCM) Ủy viên Thường trực,Phó Viện trưởng Thường trực Viện NCPHVN.
34. HT. Thích Hải Ấn Uỷ viên Thường trực,Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế.
35. HT. Danh Đổng Ủy viên Thường trực
36. HT. Thích Thiện Đức Ủy viên Thường trực
37. HT. Thích Thanh Chính Ủy viên Thường trực
38. HT. Thích Nguyên Phước Ủy viên Thường trực
39. HT. Thích Thiện Tấn Ủy viên Thường trực
40. HT. Thích Nhựt Tấn Ủy viên Thường trực
41. HT. Thích Giác Liêm Ủy viên Thường trực
42. HT. Thích Thanh Phúc Ủy viên Thường trực
43. HT. Thích Minh Thành Ủy viên Thường trực
44. TT. Thích Truyền Cường Ủy viên Thường trực
45. TT. Thích Minh Hiền Ủy viên Thường trực
46. TT. Thích Nguyên Thành Ủy viên Thường trực
47. TT. Thích Minh Nghiêm Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Từ thiện xã hội TƯ.
48. HT. Thích Huệ Phước Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hoằng pháp TƯ.
49. HT. Thích Thanh Hiện Ủy viên Thường trực
50. HT. Thích Minh Bửu Ủy viên Thường trực
51. TT. Thích Phước Nghiêm Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ
52. TT. Thích Tâm Đức (VP1) Ủy viên Thường trực
53. TT. Thích Nhật Từ Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ
54. TT. Thích Phước Đạt Ủy viên Thường trực
55. TT. Thích Quảng Tuấn Ủy viên Thường trực;Phó ban Hướng dẫn Phật tử TƯ (Phân ban dân tộc thiểu số)
56. TT. Thích Bình Tâm Ủy viên Thường trực
57. TT. Lý Đức Ủy viên Thường trực
58. TT. Thích Huệ Khai Ủy viên Thường trực
59. ĐĐ. Thích Nguyên Chính Ủy viên Thư ký;Phó VP1 TƯ
60. NT. Thích Đàm Lan Ủy viên Thường trực,Phó Trưởng ban Thường trực Phân ban Ni giới TƯ.
61. NT. Thích Đàm Thành Ủy viên Thường trực
62. NT. Thích Nữ Như Thảo Ủy viên Thường trực
63. NT. Thích Đàm Khoa Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Từ thiên Xã hội TƯ
64. NT. TN  Nhật Khương Ủy viên Thường trực;Trưởng Phân ban Ni giới TƯ
65. NS. Thích nữ Hòa Liên Ủy viên Thường trực, Thư ký VP2TƯ

 

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

 

HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

 

  1. Tỉnh An Giang: 05 chính thức
STT PHÁP DANH/ THẾ DANH NĂM SINH CHÍNH THỨC
1. HT. Thích Thiện Thống(Nguyễn Văn Linh) 1962 Chính thức
2. HT. Chau Sơn Hy(Chau Sơn Hy) 1962 Chính thức
3. HT. Danh Thiệp(Danh Thiệp) 1961 Chính thức
4. HT. Chau Cắc(Chau Cắc) 1954 Chính thức
5. TT. Thích Viên Quang(Huỳnh Tuấn Dũng) 1978 Chính thức
  1. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 05 chính thức
6. HT. Thích Huệ Trí(Đào Tá) 1953 Chính thức
7. TT. Quách Thành Sattha(Quách Thành Sattha) 1970 Chính thức
8. TT. Thích Giác Trí(Phan Vĩnh Phong) 1965 Chính thức
9. TT. Thích Minh Hạnh(Nguyễn Thanh Tâm) 1964 Chính thức
10. TT. Thích Nhuận Nghĩa(Trần Ngọc Hơn) 1975 Chính thức
  1. Tỉnh Bạc Liêu: 03 chính thức
11. TT. VUDDHÀPACÀYAKO(Tăng Sa Vong) 1963 Chính thức
12. TT. Thích Giác Nghi(Phan Tín Huy) 1970 Chính thức
13. TT. Thích Phước Chí(Trần Đức Hoàng) 1970 Chính thức
  1. Tỉnh Bắc Giang: 02 chính thức
14. TT. Thích Thiện Văn(Nguyễn Long Biên) 1964 Chính thức
15. NS. Thích Đàm Thuấn(Nguyễn Thị Liên) 1962 Chính thức
  1. Tỉnh Bắc Kạn: 01 chính thức
16. Đ.Đ. Thích Giác Như(Hải Hòa) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Bắc Ninh: 02 chính thức
17. HT. Thích Thanh Phụng(Nguyễn Trí Thảo) 1964 Chính thức
18. TT. Thích Thanh Trung(Nguyễn Văn Trung) 1968 Chính thức
  1. Tỉnh Bến Tre: 02 chính thức
19.   HT. Thích Nhựt Tấn(Hồ Văn Tài) 1952 Chính thức
20.   TT. Thích Trí Thọ(Nguyễn Thành Chung) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Bình Dương: 03 chính thức
21.   HT. Thích Huệ Thông(Trần Minh Quang) 1960 Chính thức
22.   HT. Thích Thiện Duyên(Lê Phước Thiện) 1950 Chính thức
23.   TT. Thích Chơn Phát(Lương Thanh Liêm) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Bình Định: 02 chính thức
24.   HT. Thích Nguyên Phước(Nguyễn Văn Khương) 1946 Chính thức
25.   TT. Thích Đồng Thành(Võ Mộng Độc Lập) 1975 Chính thức
  1. Tỉnh Bình Phước: 02 chính thức
26.   TT. Thích Tĩnh Cường(Nguyễn Văn Đèo) 1964 Chính thức 
27.   TT. Pháp Quyền(Thạch Nê) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Bình Thuận: 02 chính thức
28.   HT. Thích Minh Nhựt(Đặng Văn Thọ) 1959  Chính thức
29.   TT. Thông Triêm(Nguyễn Minh Vi) 1969  Chính thức
  1. Tỉnh Cà Mau: 01 chính thức
30.   HT. SOVANNATHER(Thạch Hà) 1957 Chính thức
  1. Tỉnh Cao Bằng: 02 chính thức
31.   TT. Thích Thanh Đường(Mai Văn Đường) 1972 Chính thức
32.   Đ.Đ Thích Thanh Hải(Trần Văn Có) 1977 Chính thức
  1. Tp. Cần Thơ: 03 chính thức
33.   HT. LADDHAPANNO(Đào Như) 1955 Chính thức
34.   TT. Hoàng Kim(Lý Hùng) 1967 Chính thức
35.   TT. Thích Bình Tâm(Nguyễn Thanh Phong) 1964 Chính thức
  1. Tp. Đà Nẵng: 03 chính thức
36.   HT. Thích Thiện Toàn(Nguyễn Đức Huy) 1954 Chính thức
37.   TT. Thích Thông Đạo(Võ Văn Quý) 1973 Chính thức
38.   HT. Thích Từ Nghiêm(Huỳnh Văn Hạnh) 1959 Chính thức
  1. Tỉnh Đăk Lak: 03 chính thức
39.   HT. Thích Châu Quang(Phan Khán) 1951 Chính thức
40.   HT. Thích Giác Tiến(Trần Ứng) 1952 Chính thức
41.   ĐĐ. Thích Trí Minh(Hoàng Văn Đồng) 1974 Chính thức
  1. Tỉnh Đăk Nông: 02 chính thức
42.   TT. Thích Quảng Tuấn(Nguyễn Ngọc Lân) 1970 Chính thức
43.   TT. Thích Quảng Hiền(Nguyễn Đình Phước) 1975 Chính thức
  1. Tỉnh Điện Biên: 01 chính thức
44.   TT. Thích Thanh Quy(Lê Ngọc Quang) 1969 Chính thức
45.   Đ.Đ Thích Giác Đạt(Trần Như Tuấn) 1982 Chính thức
  1. Tỉnh Đồng Nai: 06 chính thức
46.   HT. Thích Bửu Chánh(Lê Hà) 1961 Chính thức
47.   TT. Thích Huệ Khai(Nguyễn Tiến Dũng) 1967 Chính thức
48.   NT. Thích nữ Huệ Hương(Nguyễn Thanh Thủy) 1949 Chính thức
49.   NS. Thích nữ Tuệ Liên(Huyền Tôn Nữ Quý Liên) 1960 Chính thức
50.   TT. Thích Huệ Sanh(Lê Hữu Phước) 1963 Chính thức
51.   Đ.Đ Thích Đạt Ma Quang Tuệ(Lê Hữu Nguyên Vũ) 1974 Chính thức
  1. Tỉnh Đồng Tháp: 02 chính thức
52.   HT. Thích Chơn Minh(Trần Bạch Mai) 1957 Chính thức
53.   TT. Thích Tỉnh Triệt(Trần Thanh Bình) 1967 Chính thức
  1. Tỉnh Gia Lai: 02 chính thức
54.   HT. Thích Từ Vân(Nguyễn Ngọc Châu) 1945 Chính thức
55.   TT. Thích Tâm Mãn(Trần Phúc Tri) 1970 Chính thức
  1. Tỉnh Hà Giang: 01 chính thức
56.   Đ.Đ Thích Nguyên Toàn(Trần Văn Trọng) 1976  Chính thức
  1. Tỉnh Hà Nam: 02 chính thức
57.   HT. Thích Thanh Quyết(Lương Công Quyết) 1962 Chính thức
58.   TT. Thích Thiện Hưởng(Mai Văn Hiển) 1966 Chính thức
  1. Tp. Hà Nội: 15 chính thức
59.   HT. Thích Bảo Nghiêm(Đặng Minh Châu) 1956 Chính thức
60.   HT. Thích Thanh Phúc(Nguyễn Duy Bách) 1954 Chính thức
61.   HT. Thích Thanh Chính(Nguyễn Văn Quỳnh) 1959 Chính thức
62.   HT Thích Thanh Hưng(Nguyễn Văn Hùng) 1952 Chính thức
63.   TT. Thích Minh Tuấn(Phan Văn Tuấn) 1965 Chính thức
64.   TT. Thích Minh Hiền(Nguyễn Ngọc Sơn) 1960 Chính thức
65.   TT. Thích Minh Trí(Hoàng Đức Thắng) 1963 Chính thức
66.   TT. Thích Chiếu Tuệ(Nguyễn Văn Tân) 1971 Chính thức
67.   TT. Thích Đạo Phong(Nguyễn Đình Thắng) 1970 Chính thức
68.   TT. Thích Minh Tín(Nguyễn Lê Sáu) 1970 Chính thức
69.   TT. Thích Đức Thường(Nguyễn Văn Thương) 1970 Chính thức
70.   TT. Thích Tâm Hoan(Phạm Văn Ngoan) 1969 Chính thức
71.   NT. Thích Đàm Khoa(Nguyễn Thị Chắt) 1959 Chính thức
72.   NT. Thích Đàm Lan(Phan Thị Lan) 1956 Chính thức
73.   NT. Thích Đàm Thành(Nguyễn Thị Thành) 1956 Chính thức
  1. Tỉnh Hà Tĩnh: 02 chính thức
74.   ĐĐ. Thích Viên Như(Đậu Văn Thuyết) 1974 Chính thức
75.   Đ.Đ. Thích Quảng Nguyên(Nguyễn Xuân Lâm) 1974 Chính thức
  1. Tỉnh Hải Dương: 02 chính thức
76.   TT. Thích Thanh Vân(Vương Văn Thử) 1968 Chính thức
77.   TT. Thích Thanh Dũng(Phạm Văn Dũng) 1966 Chính thức
  1. Tp. Hải Phòng: 02 chính thức
78.   HT. Thích Quảng Tùng(Đinh Quang Hổ) 1953 Chính thức
79.   TT. Thích Tục Khang(Đặng Công Kỳ) 1967 Chính thức
  1. Tỉnh Hậu Giang: 02 chính thức
80.   TT. Thích Thông Hạnh(Nguyễn Văn Sơn) 1962 Chính thức
81.   TT. Thích Phước Thành(Đoàn Minh Trí) 1965 Chính thức
  1. Tỉnh Hòa Bình: 01 chính thức
82.   TT. Thích Đức Nguyên(Phạm Minh Cường) 1973 Chính thức
  1. Tp. Hồ Chí Minh: 25 chính thức
83.   HT. Thích Lệ Trang(Nguyễn Văn Giỏi) 1958 Chính thức
84.   HT. Thích Thiện Đức(Nguyễn Văn Thành) 1951 Chính thức
85.   HT. EKASUVANNA(Danh Lung) 1964 Chính thức
86.   HT. Thích Giác Pháp(Lê Lài) 1954 Chính thức
87.   HT. Minh Giác(Dương Tuấn Minh) 1955 Chính thức
88.   HT. Thích Nhật Hỷ(Đào Văn Thành) 1956 Chính thức
89.   TT. Thích Thanh Phong(Phạm Đức Phong) 1968 Chính thức
90.   TT. Thích Truyền Cường(Trần Đức Cường) 1968 Chính thức
91.   TT. Thích Thiện Hạnh(Lý Văn Tỵ) 1969 Chính thức
92.   TT. Thích Quang Thạnh(Trần Xuân Nhàn) 1968 Chính thức
93.   TT. Thích Trí Chơn(Trần Quang Luận) 1963 Chính thức
94.   TT. Thích Nhật Từ(Trần Ngọc Thảo) 1969 Chính thức
95.   TT. Thích Giác Trí(Võ Hữu Trí) 1962 Chính thức
96.   TT. Thích Huệ Công(Đoàn Thành Quang) 1959 Chính thức
97.             TT. Thích Nguyên Hạnh(Trần Thanh Chương) 1965 Chính thức
98.   TT. Thích Thiện Quý(Huỳnh Văn Phương) 1969 Chính thức
99.   NS. Thích nữ Phụng Liên(Hà Thị Thanh Phượng) 1963 Chính thức
100.          NT. Thích nữ Như Thảo(Nguyễn Thị Hương Thảo) 1956 Chính thức
101.          TT. Thích Quảng Chơn(Trần Kim Tuấn) 1967 Chính thức
102.          TT. Thích Tâm Hải(Nguyễn Đức Sơn) 1974 Chính thức
103.          NS. Thích Nữ Như Nguyệt(Nguyễn Thị Thu Nguyệt) 1966 Chính thức 
104.          TT. Thích Tắc Bạch(Lê Minh Thanh) 1970 Chính thức
105.          TT. Thích Viên Trí(Hoàng Ngọc Dũng) 1961 Chính thức
106.          TT. Thích Minh Đạo(Nguyễn Văn Nhật) 1984 Chính thức
107.          TT. Thích Minh Liên(Nguyễn Bình) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Hưng Yên: 02 chính thức
108.          HT. Thích Thanh Hiện(Nguyễn Văn Hiện) 1960 Chính thức
109.          ĐĐ. Thích Thanh Quang(Lê Văn Lý) 1979 Chính thức
  1. Tỉnh Khánh Hòa: 02 chính thức
110.          HT. Thích Minh Thông(Nguyễn Văn Kiệt) 1949 Chính thức
111.          TT. Thích Thiện Phước(Hoàng Ngọc Hải) 1971 Chính thức
  1. Tỉnh Kiên Giang: 05 chính thức
112.          HT. BRUHMATHERO(Danh Đổng) 1951 Chính thức
113.          HT. BRAHMAPANNA(Danh Lân) 1955 Chính thức
114.          TT. Thích Minh Tiến(Phan Hữu Liêm) 1967 Chính thức
115.          TT. BUDHASARANO(Danh Liêm) 1963 Chính thức
116.          TT. LÀBHAPUNNO(Danh Phản) 1969 Chính thức
  1. Tỉnh Kon Tum: 02 chính thức
117.          HT. Thích Quảng Xả(Nguyễn Đức Thọ) 1946 Chính thức
118.          TT. Thích Nhuận Bảo(Huỳnh Ngọc Quốc) 1968  Chính thức
  1. Tỉnh Lai Châu: 01 chính thức
119.          Đ.Đ Thích Minh Nhật(Tạ Văn Tác) 1983 Chính thức
  1. Tỉnh Lạng Sơn: 01 chính thức
120.          TT. Thích Quảng Truyền(Hoàng Văn Giáp) 1974 Chính thức
  1. Tỉnh Lào Cai: 02 chính thức
121.          Đ.Đ Thích Chân Tín(Dương Thái Bình) 1983 Chính thức
122.          NS. Thích Diệu Bản(Nguyễn Thị Ngoan) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Lâm Đồng: 02 chính thức
123.          HT. Thích Thanh Tân(Lê Trung Bính) 1957 Chính thức
124.          HT. Thích Giác Cảnh(Trần Thanh Cảnh) 1951 Chính thức
  1. Tỉnh Long An: 03 chính thức
125.          HT. Thích Minh Thiện(Trương Ngọc Toàn) 1954 Chính thức
126.          TT. Thích Minh Thọ(Huỳnh Văn Phước) 1965 Chính thức
127.          TT. Thích Quảng Tâm(Nguyễn Minh Tiến) 1961 Chính thức
  1. Tỉnh Nam Định: 04 chính thức
128.          HT. Thích Quảng Hà(Nguyễn Văn Lộc) 1963 Chính thức
129.          TT. Thích Tâm Thiệu(Bùi Cao Khoát) 1960 Chính thức
130.          TT. Thích Tâm Vượng(Nguyễn Đức Vượng) 1962 Chính thức
131.          NT. Thích Đàm Hiền(Trần Thị Loan) 1956 Chính thức
  1. Tỉnh Nghệ An: 02 chính thức
132.          HT. Thích Thọ Lạc(Trần Văn Duẩn) 1963  Chính thức
133.          NS. Thích Diệu Nhẫn(Đinh Thị Hòa) 1956  Chính thức
  1. Tỉnh Ninh Bình: 02 chính thức
134.          TT. Thích Minh Quang(Nguyễn Minh Chiên) 1970 Chính thức
135.          HT. Thích Thanh Tình(Bùi Xuân Tình) 1952 Chính thức
  1. Tỉnh Ninh Thuận: 02 chính thức
136.          HT. Thích Hạnh Thể(Trần Văn Hùng) 1961 Chính thức
137.          TT. Thích Hạnh Huệ(Phạm Hữu Quý) 1964 Chính thức

 

  1. Tỉnh Phú Thọ: 02 chính thức
138.          TT. Thích Minh Nghiêm(Nguyễn Tuấn Cường) 1968 Chính thức
139.          TT. Thích Minh Thuận(Lê Minh Thuận) 1968 Chính thức
  1. Tỉnh Phú Yên: 02 chính thức
140.          HT. Thích Đồng Tiến(Huỳnh Đồng Tiến) 1945 Chính thức
141.          TT. Thích Nguyên Minh(Đặng Minh Quang) 1972 Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Bình: 02 chính thức
142.          HT. Thích Tánh Nhiếp(Nguyễn Văn Thảo) 1952 Chính thức
143.          TT. Thích Phương Đạt(Đinh Hữu Hảo) 1966 Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Nam: 02 chính thức
144.          HT. Thích Phước Minh(Lê Thụy Kim Sơn) 1961 Chính thức
145.          TT. Thích Viên Trừng(Hồ Văn Bông) 1965 Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Ngãi: 02 chính thức
146.          HT. Thích Thông Hội(Nguyễn Ngọc Long) 1952 Chính thức
147.          TT. Thích Thông Huy(Phạm Ngọc Minh) 1962 Chính thức 
  1. Tỉnh Quảng Ninh: 02 chính thức
148.          HT. Thích Đạo Quang(Hà Hồng Quang) 1954 Chính thức
149.          TT. Thích Đạo Hiển(Hoàng Nghĩa Hộ) 1971 Chính thức
  1. Tỉnh Quảng Trị: 02 chính thức
150.          HT. Thích Thiện Tấn(Thái Thanh Hùng) 1945 Chính thức
151.          TT. Thích Quảng Thiện(Thái Tăng Lạc) 1967 Chính thức
  1. Tỉnh Sóc Trăng: 04 chính thức
152.          HT. SOVĂNH NĂPANHATrần Kiến Quốc 1955 Chính thức
153.          TT. DHAMMAPALO(Trần Văn Tha) 1968 Chính thức
154.          HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Chiến) 1953 Chính thức
155.          TT. Chanhtêsthê Panhnha(Lý Đức) 1967 Chính thức
  1. Tỉnh Sơn La: 01 chính thức
156.          Đ.Đ Thích Minh Đức(Hoàng Công Tiệp) 1979 Chính thức
  1. Tỉnh Tây Ninh: 03 chính thức
157.          HT. Thích Niệm Thới(Phạm Đình Khương) 1949 Chính thức
158.          HT. Thích Huệ Tâm(Chế Hoàng Minh) 1952 Chính thức
159.          HT. Thích Minh Bửu(Trần Văn Bé) 1956 Chính thức
  1. Tỉnh Thái Bình: 02 chính thức
160.          TT. Thích Thanh Hòa(Nguyễn Quang Hòa) 1960 Chính thức
161.          Đ.Đ. Thích Thanh Ân(Đào Văn Thành) 1980 Chính thức
  1. Tỉnh Thái Nguyên: 02 chính thức
162.          TT. Thích Nguyên Thành(Vũ Đức Giang) 1968 Chính thức
163.          TT. Thích Chúc Tiếp(Nguyễn Đình Nghênh) 1981 Chính thức
  1. Tỉnh Thanh Hóa: 02 chính thức
164.          TT. Thích Tâm Định(Nguyễn Xuân Dũng) 1968  Chính thức
165.          TT. Thích Tâm Chính(Nguyễn Văn Mười) 1980 Chính thức

 

  1. Tỉnh Thừa Thiên Huế: 06 chính thức
166.          HT. Thích Khế Chơn(Nguyễn Sum) 1951 Chính thức
167.          HT. Thích Huệ Phước(Nguyễn Đình Cấu) 1957 Chính thức
168.          TT. Thích Nguyên Thành(Lê Văn Mẫn) 1968 Chính thức
169.          TT. Thích Nguyên Đạt(Lê Công Thuận) 1968 Chính thức
170.          HT. Thích Giác Đạo(Lê Thắng) 1957 Chính thức
171.           HT. Pháp Tông(Nguyễn Văn Thông) 1957 Chính thức
  1. Tỉnh Tiền Giang: 03 chính thức
172.          HT. Thích Giác Nhân(Nguyễn Văn Thành) 1953 Chính thức
173.          HT. Thích Hoằng Đức(Lê Văn Kỉnh) 1954 Chính thức
174.          TT. Thích Quảng Lộc(Đặng Văn Hảo) 1974 Chính thức
  1. Tỉnh Trà Vinh: 03 chính thức
175.          HT. CADASIRÌ(Thạch Sok Xane) 1950 Chính thức
176.          HT. Candapanno(Kim Thone) 1952 Chính thức
177.          HT. Thích Trí Minh(Lâm Hoài Khung) 1964 Chính thức 
178.          HT. Thích Huệ Pháp(Dương Văn Bảo) 1960 Chính thức
  1. Tỉnh Tuyên Quang: 01
179.          ĐĐ. Thích Thanh Phúc(Đào Văn Tuệ) 1978 Chính thức
  1. Tỉnh Vĩnh Long: 03 chính thức
180.          TT. Thích Lệ Lạc(Phạm Văn Chọn) 1960 Chính thức
181.          TT. CANDAJJOTO(Sơn Ngọc Huynh) 1965 Chính thức
182.          HT. Thích Phước Hạnh(Phạm Văn Khanh) 1966 Chính thức
183.          HT. Giác Sơn(Trần Văn Sơn) 1954 Chính thức
  1. Tỉnh Vĩnh Phúc: 02 chính thức
184.          HT. Thích Thanh Duệ(Đoàn Ngọc Duệ) 1951 Chính thức
185.          TT. Thích Thanh Lâm(Phạm Văn Tuyến) 1975 Chính thức
  1. Tỉnh Yên Bái: 01 chính thức
186.          TT. Thích Minh Huy(Phạm Thừa Chiến) 1977 Chính thức

KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP1: 14 chính thức

187.          HT. Thích Thanh Nhiễu(Vũ Đức Chính) 1952 Chính thức
188.          HT. Thích Gia Quang(Đồng Văn Thu) 1954 Chính thức
189.          HT. Thích Thanh Điện(Dương Quang Điện) 1958 Chính thức
190.          HT. Thích Thanh Đạt(Nguyễn Phúc Đàn) 1954 Chính thức
191.          TT. Thích Đức Thiện(Nguyễn Tiến Thiện) 1966 Chính thức
192.          TT. Thích Thanh Huân(Phan Nhật Huân) 1967 Chính thức
193.          TT. Thích Thanh Tuấn(Trần Văn Cát) 1971 Chính thức
194.          ĐĐ. Thích Nguyên Chính(Cao Đại Đoàn) 1985 Chính thức
195.          TT. Thích Tâm Đức(Lê Văn Huân) 1970 Chính thức
196.          TT. Thích Quảng Tiếp(Tăng Xuân Dẫn) 1976 Chính thức
197.          NS. Thích Diệu Luyến(Nguyễn Thị Nguyễn) 1972 Chính thức
198.          Cư sĩ Quảng Tuệ(Lương Gia Tĩnh) 1953 Chính thức
199.          Cư sĩ Nguyễn Văn Trường 1964 Bái Đính
200.          Cư sĩ Diệu Nhân(Nguyễn Thị Xuân Loan) 1961 Chính thức

 

KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP2: 30 chính thức

201.          HT. Thích Thiện Nhơn(Phan Minh Hoàng) 1950\ Chính thức
202.          HT. Thích Thiện Pháp(Lê Văn Thuận) 1947 Chính thức
203.          HT. Thích Thiện Tâm(Nguyễn Thanh Thiện) 1950 Chính thức
204.          HT. Thích Thiện Tánh(Nguyễn Minh Tâm) 1948 Chính thức
205.          HT. Thích Hải Ấn(Nguyễn Cầm) 1946 Chính thức
206.          HT. Thích Giác Liêm(Lê Hoàng Minh) 1947 Chính thức
207.          HT. Thích Giác Toàn(Lê Phước Tường) 1949 Chính thức
208.          HT. Thích Tấn Đạt(Trần Văn Anh) 1959 Chính thức
209.          HT. Thích Tâm Đức(Nguyễn Xuân Kính) 1953 Chính thức
210.          HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Thưởng) 1959 Chính thức
211.          TT. Thích Phước Nguyên(Lâm Việt Hải) 1969 Chính thức
212.          TT. Thích Minh Nhẫn(Từ Thành Đạt) 1972 Chính thức
213.          TT. Thích Phước Nghiêm(Nguyễn Văn Minh) 1968 Chính thức
214.          TT. Thích Giác Hoàng(Nguyễn Văn Phụng) 1972 Chính thức
215.          TT. Thích Phước Đạt(Trần Lý Trai) 1968 Chính thức
216.          TT. Thích Tâm Chơn(Lê Hương) 1966 Chính thức
217.          TT. Thích Đạo Phước(Trần Anh Dũng) 1970 Chính thức
218.          TT. Thích Phước Triều(Nguyễn Văn Hải) 1965 Chính thức
219.          TT. Thích Tâm Tiến(Nguyễn Văn Sĩ) 1967 Chính thức
220.          ĐĐ. Châu Hoài Thái(Châu Hoài Thái) 1987  
221.          TT. Thích Quảng Tiến(Ngô Tấn Đạt) 1978 Chính thức
222.          TT. Thích Hạnh Trí(Võ Thuyền) 1956 Chính thức
223.          NS. Thích nữ Hòa Liên(Lê Thị Ngọc Hợp) 1962 Chính thức
224.          ĐĐ. Thích Minh Ân(Nguyễn Hữu Nghĩa) 1990 Chính thức
225.          TT. Thích Giác Dũng(Thân Văn Vần) 1963 Chính thức
226.          TT. Thích Giác Hiệp(Lê Văn Điểu) 1968 Chính thức
227.          NT. Thích Nữ Nhật Khương(Nguyễn Thị Thảo) 1949 Chính thức
228.          NS. Thích nữ Tín Liên(Nguyễn Thị Yến) 1951 Chính thức
229.          NS. Thích Nữ Huệ Tuyến(Lê Ngọc Lịch) 1964  

KHỐI TRUNG ƯƠNG – HẢI NGOẠI: 06 chính thức

230.          HT. Thích Tịnh Quang(Nguyễn Văn Biểu) 1954 Pháp
231.          HT. Thích Thiện Bảo(Bùi Quang Khánh) 1953 Hungary
232.          TT. Thích Minh Quang(Đinh Văn Đức) 1972 Lào
233.          HT. Thích Đức Tuấn(Võ Hùng Anh) 1960 Hoa Kỳ
234.          NS. Thích Nữ Giới Tánh(Phan Thị Thức) 1976 Hàn Quốc
235.          NS. Thích Nữ Tâm Trí(Nguyễn Thị Dư) 1974 Nhật Bản

Tổng cộng Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức: 235 vị

 

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ

DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

(DỰ KHUYẾT)

 

 

  1. Tỉnh An Giang: 02 dự khuyết
STT PHÁP DANH/ THẾ DANH NĂM SINH DỰ KHUYẾT
1. HT. Chau Prós(Chau Prós) 1966 DKNK VIII
2. ĐĐ. Thích Viên Minh(Nguyễn Minh Trí) 1984 DKNK VIII
  1. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: 01 dự khuyết
3. TT. Thích Thiện Thuận(Võ Liêu) 1970 DKNK IX
  1. Tỉnh Bình Dương: 01 dự khuyết
4. NS. Thích nữ Từ Thảo(Nguyễn Thị Gái) 1969 DKNK.VIII
  1. Tỉnh Bình Định: 01 dự khuyết
5. ĐĐ. Thích Quảng Duy(Văn Trung Quốc) 1975   DK K.IX
  1. Tỉnh Bình Phước: 01 dự khuyết
6. TT. Thích Chơn Lý(Trương Thanh Hùng) 1974                   DK K.IX
  1. Tỉnh Cà Mau: 01 dự khuyết
7. TT. Thích Phước Lợi(Trương Thanh Hùng) 1959 DK K. IX
  1. Tp. Cần Thơ: 01 dự khuyết
8. HT. Thích Thiện Huệ(Trần Văn Sáu) 1957                     DK NK IX
  1. Tỉnh Đồng Nai: 01 dự khuyết
9. NS. Thích Nữ Diệu Trí(Lê Vũ Liên Thanh) 1974 DK K.IX

 

  1. Tỉnh Điện Biên: 01 dự khuyết
10. ĐĐ. Thích Nhuận Thanh(Nguyễn Huy Tưởng) 1980 DKNK IX
  1. Tỉnh Gia Lai: 01 dự khuyết
11. ĐĐ. Thích Đồng Giải(Phan Đức Thắng) 1978 DK NK.IX

11.Tỉnh Hà Giang: 01 dự khuyết

12. ĐĐ. Thích Nguyên Long(Bùi Văn Tiến) 1981 DK K.IX
  1. TP. Hà Nội: 01 dự khuyết
13. TT. Thích Tiến Thông(Nguyễn Văn Song) 1972 DK K.IX
  1. TP. Hải Phòng: 01 dự khuyết
14. TT. Thích Tục Minh(Đinh Quang Thiệp) 1973 DK K.IX
  1. Tỉnh Hậu Giang: 01 dự khuyết
15. ĐĐ. THIRANNANO(Danh Tuấn) 1981  NK VIII
  1. Tp. Hồ Chí Minh: 03 dự khuyết
16. HT. Thích Hiển Đức(Lê Minh Châu) 1960 DKNK IX
17. TT. Thích Trung Nguyện(Trương Thanh Bình) 1978 NK VIII
18. ĐĐ. Thích Trí Đức(Đỗ Thành Trung) 1981 DKNK IX
  1. Tỉnh Khánh Hòa: 01 dự khuyết
19. HT. Thích Trừng Thi(Nguyễn Sàng) 1958 DK K.IX
  1. Tỉnh Kon Tum: 01 dự khuyết
20. ĐĐ. Thích Vạn Nhơn(Mai Chức Năng) 1978 DKNK IX
  1. Tỉnh Lào Cai: 01 dự khuyết
21. ĐĐ. Thích Đạo Thịnh(Bùi Văn Kiều) 1975 DK K. IX
  1. Tỉnh Lâm Đồng: 01 dự khuyết
22. TT. Thích Minh Nhựt(Nguyễn Minh Dũng) 1972 DK K. IX
  1. Tỉnh Long An: 01 dự khuyết
23. ĐĐ. Thích Lệ Trí(Du Đức Dũng) 1974                     DK K.VIII
  1. Tỉnh Phú Thọ: 01 dự khuyết
24. NS. Thích Đàm Nhã(Nguyễn Thị Quý) 1964 DK K.IX
  1. Tỉnh Phú Yên: 01 dự khuyết
25. TT. Thích Thông Hòa(Phan Văn Vinh) 1959 DK K.IX
  1. Tỉnh Quảng Bình: 01 dự khuyết
26. TT. Thích Đạt Đức(Lê Anh) 1968 DK. K. IX
  1. Tỉnh Tây Ninh: 01 dự khuyết
27. TT. Thích Thiện Thức(Phạm Hợi) 1970                     DK K. IX
  1. Tỉnh Thanh Hóa: 01 dự khuyết
28. NS. Thích Đàm Hòa(Hoàng Thị Luận) 1962 DK NK VII
  1. Tỉnh Thừa Thiên Huế: 01 dự khuyết
29. TT. Thích Thường Chiếu(Hoàng Thông) 1979                     DK K.IX
  1. Tỉnh Sóc Trăng: 01 dự khuyết
30. TT. Thích Thiện Nguyện(Trương Văn Pháp) 1977                    DK K. IX
  1. Tỉnh Vĩnh Phúc: 01 dự khuyết
31. TT. Thích Thanh Phương(Bùi Viết Nhương) 1972                    DK K. IX
  1. KHỐI QUỐC TẾ: 04 dự khuyết
32. ĐĐ. Thích Quảng Lâm(Lê Ngọc Sơn) 1982 DKNK VIII
33. TT. Thích Thanh Anh(Nguyễn Thanh Anh) 1970 DKNK VIII
34. ĐĐ. Thích Minh Thật(Nguyễn Văn Thoàn) 1980 DK K. IX
35. TT. Thích Đồng Ngộ(Đỗ Thanh Vỹ) 1977 DK K. IX
  1. KHỐI TRUNG ƯƠNG : 10 dự khuyết
36. TT. Thích Minh Nghĩa(Ngô Thành Nhân) 1970 DKNK IX
37. TT. Thích Duy Trấn(Lưu Vĩnh Biêu) 1958 DKNK IX
38. ĐĐ. Thích An Đạt(Nguyễn Viết Tuấn) 1984 DKNK IX
39. TT. Thích Thiện Thật(Lê Văn Đúng) 1975 DKNK IX
40. ĐĐ. Thích Thiện Châu(Huỳnh Văn Hải) 1981 DKNK VIII
41. ĐĐ. Thích Minh Tấn(Nguyễn Văn Tấn) 1980 Nam tông KinhDK. NK IX
42. TT. Thích Minh Trí(Nguyễn Minh Tân) 1970 DKNK IX
43. ĐĐ. Thích Quảng Dũng(Nguyễn Hữu Nghĩa) 1979 DKNK IX
44. ĐĐ. Thích Minh Phú(Huỳnh Thanh Sang) 1980 DKNK IX
45. NS. Thích Nữ Huệ Đức(Nguyễn Thị Lý) 1977 DKNK IX

Tổng cộng: 45 dự khuyết HĐTS

Ý kiến phản hồi

Xin vui lòng gõ Tiếng Việt có dấu